Biết được báo giá cửa nhựa vân gỗ, báo giá cửa nhựa giả gỗ là điều cần thiết trước khi quyết định chọn mua cửa. Vào mỗi thời điểm khác nhau thì giá cửa cũng có sự thay đổi cho phù hợp. Hôm nay, Saigondoor sẽ chia sẻ đến quý khách hàng bảng báo giá cửa nhựa chi tiết mới nhất năm 2022.
1. Yếu tố ảnh hưởng đến giá cửa nhựa vân gỗ, cửa nhựa giả gỗ
Trên thực tế thì báo giá cửa nhựa vân gỗ, báo giá cửa nhựa giả gỗ có nhiều mức khác nhau. Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau này là do giá cửa chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố. Vậy những yếu tố đó là gì?
1.1. Kích thước của cửa nhựa
Kích thước cửa chính là một trong những yếu tố có sức ảnh hưởng rất lớn đến giá cửa gỗ nhựa composite . Trong một ngôi nhà, bạn sẽ thấy kích thước cửa ra vào sẽ lớn hơn kích thước của các cửa thông phòng. Đồng thời kích thước cửa nhà vệ sinh, nhà tắm lại nhỏ hơn kích thước cửa thông phòng.
Chưa dừng lại, mỗi gia đình khác nhau thì kích thước của cửa cũng khác nhau. Cho nên bạn không nên thắc mắc vì sao cửa nhà mình lại đắt hơn cửa nhà hàng xóm nhé.
Xem thêm: Cách lắp đặt cửa nhựa composite nhanh chóng
1.2. Chi phí vận chuyển
Thông thường khi bạn mua cửa, nội thất tại siêu thị Saigondoor, bạn sẽ được miễn phí cước vận chuyển nếu ở trong nội thành TP HCM. Tuy nhiên, với khách hàng nằm ở khu vực ngoại thành hay các tỉnh lẻ thì sẽ phải tính thêm chi phí vận chuyển. Do vậy báo giá cửa nhựa vân gỗ, báo giá cửa nhựa giả gỗ luôn có sự khác nhau nhé mọi người.
1.3. Vật liệu nhựa đưa vào sản xuất
Cùng là được làm từ nhựa, nhưng có nhiều loại nhựa khác nhau có nhựa Đài Loan, nhựa Hàn Quốc, nhựa ABS và nhựa composite…. Mỗi loại nhựa này sẽ có mức giá nguyên liệu khác nhau. Cho nên giá cửa nhựa vân gỗ, cửa nhựa giả gỗ cũng có mức giá khác nhau.
2. Báo giá cửa nhựa vân gỗ, cửa nhựa giả gỗ mới nhất 2022
Quý khách quan tâm đến báo giá cửa nhựa vân gỗ, báo giá cửa nhựa giả gỗ hãy tham khảo ngay bảng giá của Saigondoor dưới đây:
Xem thêm: Báo giá cửa nhựa gỗ Composite Cà Mau chỉ từ 2.800.000 đồng/bộ
2.1. Báo giá cửa nhựa vân gỗ, báo giá cửa nhựa giả gỗ nhựa Hàn Quốc
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước | Đơn giá ( bộ) |
1 | Cửa KOS có hoa văn | 102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305 | 900 (800) x 2.100 | 2.850.000 |
2 | 900 (800) x 2.200 | 2.950.000 | ||
3 | Cửa KOS cánh trơn | 101 | 900 (800) x 2.100 | 2.800.000 |
4 | 900 (800) x 2.200 | 2.900.000 | ||
5 | Cửa có kính cộng thêm( nếu lắp kính mờ sẽ cộng thêm 50.000 vnđ/bộ) | KSD 201 | 350.000 | |
6 | KSD 202 (203) | 450.000 |
2.2. Báo giá cửa nhựa vân gỗ, báo giá cửa nhựa giả gỗ siêu chịu nước
Tên sản phẩm | KÍCH THƯỚC | Khung bao cố định L KT: 105x55mmcho tường dày 105 – 135mm | Khung bao lắp ghép KLG KT 90x45mm cho tường dày 120 trở về | Khung bao lắp ghép KLG KT 105x55mm cho tường dày105 – 135mm | Khung bao lắp ghép KLG KT 120x45mmcho tường dày 120 – 150mm | Ghi chú |
1. Cửa KSD có hoa văn | 800 x 2.100 | 2.950.000 | 3.350.000 | 3.450.000 | 3.550.000 | |
900 x 2.200 | 2.950.000 | 3.400.000 | 3.500.000 | 3.600.000 | ||
2. Cửa KSD cánh trơn | 800 x 2.100 | 2.900.000 | 3.300.000 | 3.400.000 | 3.500.000 | |
900 x 2.200 | 2.950.000 | 3.350.000 | 3.450.000 | 3.550.000 | ||
3. Cửa Ô kính cộng thêm | 350.000 | KT ô kính 120x340mm dày 8mm | ||||
4. Cửa Ô gió (lá sách) cộng thêm | 450.000 | |||||
5. Chỉ nhôm trang trí cửa | 150.000 | Đơn giá /chỉ | ||||
6. Phào chỉ nổi | 650.000 | |||||
7. Ô kính cố định (ô fix) cộng thêm | 750.000 | Áp dụng cho dòng cửa SYB | ||||
8. Ô cố định (ô fix) dạng tấm nhựa cộng thêm | 950.000 | Áp dụng cho dòng cửa SYB | ||||
9. Khung nẹp (1 mặt) | 200.000 | |||||
10. Bản lề cửa | 120.000 | 4 cái/bộ | ||||
11. Ổ khóa | 450.000 | |||||
12. Công khoét khóa | 100.000 |
2.3. Báo giá cửa nhựa vân gỗ, báo giá cửa nhựa composite giả gỗ
STT | Tên sản phẩm | MODEL | KÍCH THƯỚC(mm) | ĐƠN GIÁ BỘ(VNĐ/Bộ) |
1 | Cửa nhựa vân gỗ Sung Yu ( nhựa composite Saigondoor) | Theo catalogue (chưa nẹp viền) | SYB (phủ vân gỗ) | 2.950.000 |
SYA (sơn màu vân gỗ) | 3.150.000 | |||
LX (Luxyry cao cấp) | 3.450.000 | |||
2 | Yêu cầu riêng | Nẹp phào nổi/bộ | 600.000 | |
Chỉ nhôm/chỉ | 100.000 | |||
3 | Cửa nhựa vân gỗ composite | Theo catalogue | Cánh ép | 4.300.000 |
Cánh đúc | 5.500.000 | |||
4 | Cửa nhựa Malaysia vân gỗ | Theo catalogue(bao bản lề) | 750 x 1.900 | 850.000 |
800 x 2.000 | 950.000 |
Trên đây là bảng báo giá cửa nhựa vân gỗ, báo giá cửa nhựa giả gỗ chi tiết mới nhất tại Saigondoor trong năm 2022. Tuy nhiên, đơn giá trên sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm trong năm. Liên hệ với nhân viên siêu thị để được tư vấn chi tiết hơn về giá của sản phẩm.
LIÊN HỆ TƯ VẤN THI CÔNG CỬA TẠI SAIGONDOOR: 0818.400.400
- Địa chỉ: 511 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM
- Email: [email protected]
- Website: https://saigondoor.vn – https://saigondoor.net
- Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonDoor/
- Youtube: https://www.youtube.com/c/SAIGONDOOR
- Maps: Sài Gòn Door
KHUYẾN MÃI HÔM NAY
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.52.52A-4TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-22.50-2TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.51.51A-3TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.50.50A-3TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-22.52-2TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-21.51.51A-1TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-1.52
Cửa Vân Gỗ 5D KA-41.40.40A-3TK